Bài 3: Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:
a. 2,5V = …….mV b. 6kV = …………….mV
c. 1200V = ……….V d. 110V = ………….kV
e. 0,175A = ………..mA f. 1250mA = ……..A
g. 0,38A = …………mA h. 280mA = ………A
Bài 3: Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:
a. 2,5V = …….mV b. 6kV = …………….mV
c. 1200V = ……….V d. 110V = ………….kV
e. 0,175A = ………..mA f. 1250mA = ……..A
g. 0,38A = …………mA h. 280mA = ………A
Bài 4: Có 4 ampe kế với giới hạn đo như sau:
1) 2 mA 2) 20 mA 3) 250 mA 4) 2 A
Hãy cho biết ampe kế nào đã cho là phù hợp nhất để đo mỗi cường độ dòng điện sau đây:
a. 15 mA b. 0,15 A c. 1,2 A.
B3:
a. 2,5V = 2500mV
b.6kV = 6000V
c.1200 V = 1,2 V
d. 110V = 0,11 kV
e. 0,175A = 175mA
f.1250mA = 1,25A
g. 0,38A = 380mA
h. 280mA = 0,28 A
B4:
Ampe kế thứ (4) có giới hạn đo là 2A có thể đo tất cả cường độ dòng điện (a ) , (b) và (c).
Bài 3)
\(a,2,5V=2500mV; 6kW=6000V; 1200V=1200\\ 110V=0,11kV;0,175A0,000175mA;1250mA=1250000A\\ 0,38A=0,00038mA;280mA=280000A\)
Bài 4)
1-c ; 2-a ; c-a ; d-c
Đổi các đơn vị sau:
a. 0.175A=.....mA
b.1250mA=.....A
c.2,5V=......Mv
d.1200mV=.....V
a) 2,5V = ....mV;
b) 6kV = ....V;
c) 110V = .....kV;
d) 1200mV = .....V.
a) 2,5V = 2500 mV;
b) 6kV = 6000V;
c) 110V = 0,11kV;
d) 1200mV = 1,2V.
a) 2,5V = 2500 mV;
b) 6kV = 6000 V;
c) 110V = 0,11 kV;
d) 1200mV = 1,2 V.
a) 2,5V = 2500 mV;
b) 6kV = 6000V;
c) 110V = 0,11kV;
d) 1200mV = 1,2V
tick nha
Đơn vị đo hiệu điện thế là gì? Dụng cụ đo hiệu điện thế?
Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
a) 2,5V = .... mV
b) 6kV = .... V
c) 110V = .... kV
d) 1200mV = ....V
Nhanh tui T.I.C.K cho :33
Đơn vị đo hiệu điện thế là V (đọc là vôn)
Dụng cụ đo hiệu điện thế là vôn kế
a) 2,5V = 2500mV
b) 6kV = 6000V
c) 110V = 0,11kV
d) 1200mV = 1,2V
a) 2,5V = 2500mV
b) 6kV = 6000V
c) 110V = 0,11kV
d) 1200mV = 1,2V
Đơn vị đo hiệu điện thế là Vôn, kí hiệu là (V). Dụng cụ đo hiệu điện thế là vôn kế.
a) 2,5V= 2500mV
b) 6kV = 6000V
c) 110V = 0,11kV
d) 1200mV = 1,2V
Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Cộng |
Tần số |
5 |
8 |
11 |
10 |
6 |
40 |
d) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là số trung vị?
A. 21
B. 21,5
C. 22
D. 22,5
Tìm số lẻ có 4 chữ số,biết tổng các chữ số của số đó bằng 26,tích các chữ số của số đó là số tròn chục và giá trị của số đó không thay đổi khi đổi chỗ chữ số hàng nghìn cho chữ số hàng chục,chữ số hàng trăm hàng trăm cho chữ số hàng đơn vị.
giá trị của số đó không thay đổi khi đổi chỗ chữ số hàng nghìn cho chữ số hàng chục,chữ số hàng trăm hàng trăm cho chữ số hàng đơn vị => chữ số hàng nghìn = hàng chục , hàng trăm = hàng đơn vị . gọi số cần tìm là abab trong đó a+b+a+b= 26 => a.2 phải = 16 ( 16=8.2) và b.2=10(10=5.2) tổng cộng là 26 , ta lấy 16:2 , 10:2 sẽ tìm ra đc số lẻ đó
Trong các số 913, 903, 931, 930 Giá trị số 9 gấp giá trị số 3 mấy lần? Hơn mấy đơn vị?
Trước đây , người ta thường dùng đơn vị mã lực (sức ngựa) , kí hiệu HP là đơn vị công suất . 1HP = 746W . một động cơ đặt trên thuyền đánh cá có công suất 4,5 mã lực , hỏi công suất của động cơ tính theo đơn vị W có thể nhận giá trị là bao nhiêu trong các giá trị sau :
A. P = 3357W B. P =4500W
C. P =3357kW D. P = Một giá trị khác
đổi dơn vị cho các giá trị đây :
a.0,35A =...................mA; b.425mA= ...........................A;
c.1,5V =....................mV; d.6kV=....................V
! giúp mình nhé !
a.0,35A =....350...............mA;
b.425mA= .......0,425....................A;
c.1,5V =.........1500...........mV;
d.6kV=.........6000...........V